Thông tin các ngành khối A và điểm chuẩn các trường khối A
Là khối xét tuyển có số lượng trường và ngành đào tạo đa dạng, khối A được đông đảo các bạn thí sinh quan tâm. Để giúp bạn tìm hiểu thông tin ngành và điểm chuẩn hiệu quả, bài viết xin chia sẻ thông tin các ngành khối A và điểm chuẩn các trường khối A.
Contents
1. Đôi nét về khối A- khối xét tuyển truyền thống được thí sinh chọn lựa nhiều
Khối A là một trong những khối ngành quan trọng và được nhiều học sinh chọn lựa trong kỳ thi THPT Quốc gia.
Khối học này gồm tổ hợp 3 môn Toán- Lý- Hóa, được đánh giá là những môn học khá nặng về tư duy logic. Đã từng có giai đoạn mọi người coi khối A là một khối hot và tin rằng người học khối A có nhiều cơ hội hơn so với các khối khác. Thực tế thì khối học khối nào cũng quan trọng nhưng quan trọng hơn là khối đó, môn thi đó phải hợp với năng lực và sở trường của mình.
Đây được xem là khối học có sự đa dạng về lựa chọn ngành nhất trong tất cả các khối ngành học. Điều này đem đến cơ hôi chọn ngành cho những thí sinh xét tuyển khối học này.
Để giúp các em học sinh có lợi hơn trong việc xét tuyển và đại học và các trường thuận lợi hơn trong việc tuyển sinh, BGD&ĐT đã có sự thay đổi về các khối thi. Các khối xét tuyển không chỉ có khối A, A1, B, C, D như mọi năm mà được chia thành nhiều khối tương ứng với tổ hợp môn khác nhau. Riêng khối A đã được chia làm 18 tổ hợp bao gồm A00, A01, A02, A03, A04, A05, A06, A07, A08, A09, A10, A11, A12, A14, A15, A16, A17, A18. Trong đó:
A00 | Toán, Vật Lí, Hóa |
A01 | Toán, Vật Lí, Anh |
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |
A03 | Toán, Vật lí, Lịch sử |
A04 | Toán, Vật lí, Địa lí |
A05 | Toán, Hóa học, Lịch sử |
A06 | Toán, Hóa học, Địa lí |
A07 | Toán, Lịch sử, Địa lí |
A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
A09 | Toán, Địa lý, Giáo dục công dân |
A10 | Toán, Lý, Giáo dục công dân |
A11 | Toán, Hóa, Giáo dục công dân |
A12 | Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội |
A14 | Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí |
A15 | Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí |
A16 | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn |
A17 | Toán, Vật lý, Khoa học xã hội |
A18 | Toán, Hoá học, Khoa học xã hội |
2. Tổng hợp thông tin các ngành khối A
Để tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh trong quá trình tìm kiếm thông tin, bài viết xin chia sẻ danh sách các nhóm ngành và ngành học khối A . Cụ thể như sau:
- Nhóm ngành kỹ thuật
Mã ngành | Tên ngành |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm |
7210402 | Thiết kế công nghiệp |
7480201 | Công nghệ thông tin |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7520207 | Kỹ thuật điện tử truyền thông |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt |
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy |
7520503 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ |
7480102 | Truyền thông và mạng máy tính |
7840108 | Vận hành khai thác máy tàu thủy |
- Danh sách các ngành khối A thuộc nhóm ngành Kinh tế
Mã ngành | Tên ngành |
7340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7340101 | Quản trị kinh doanh |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng |
7340301 | Kế toán |
7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7340107 | Quản trị khách sạn |
7140114 | Quản lý giáo dục |
7310206 | Quan hệ quốc tế |
7340202 | Bảo hiểm |
7340404 | Quản trị nhân lực |
7340115 | Marketing |
7340116 | Bất động sản |
7340120 | Kinh doanh quốc tế |
7380101 | Luật |
7110103 | Quản trị luật |
7380107 | Luật kinh tế |
- Nhóm ngành Giáo dục- Sư phạm
Mã ngành | Tên ngành |
7140202 | Giáo dục tiểu học |
7140208 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
7140205 | Giáo dục chính trị |
7440301 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
7140209 | Sư phạm toán |
7140211 | Sư phạm lý |
7140212 | Sư phạm hóa |
7140219 | Sư phạm địa |
7140214 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
7140216 | Sư phạm kinh tế gia đình |
7860111 | Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân |
Nhóm ngành công nghệ
7540206 | Công nghệ da giày |
7510402 | Công nghệ vật liệu |
7420201 | Công nghệ sinh học |
7540204 | Công nghệ may |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy |
7140215 | Khoa học môi trường |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản |
7540301 | Công nghệ chế biến lâm sản |
- Nhóm ngành xã hội
7220113 | Việt Nam học |
7760101 | Công tác xã hội |
7310401 | Tâm lý học |
7220214 | Đông Nam Á học |
7310301 | Xã hội học |
- Nhóm ngành thuộc khối Công An
7860100 | Kỹ thuật hình sự |
7860102 | Điều tra trinh sát |
7860104 | Điều tra hình sự |
7860106 | Quản lý Nhà nước về an ninh trật tự |
7860112 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang |
- Nhóm ngành nông- lâm nghiệp
7620105 | Chăn nuôi |
7640101 | Thú y |
7620112 | Bảo vệ thực vật |
7620201 | Lâm nghiệp |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản |
- Danh sách các ngành khối A khác
7850103 | Quản lý đất đai |
7440201 | Địa chất học |
7440221 | Khí tượng học |
7440224 | Thủy văn |
7110104 | Cấp thoát nước |
3. Các ngành khối A và điểm chuẩn tại một số cơ sở đào tạo
Nếu bạn đang muốn tìm hiểu thông tin điểm chuẩn các ngành khối A, hãy tham khảo phần tổng hợp dưới đây:
- Đại học Dược Hà Nội
Ngành Dược học: 23.0 điểm
- Đại học Giáo dục- Đại học Quốc gia Hà Nội
Ngành Sư phạm Toán học: 30.50 điểm
Sư phạm Hóa học: 26.50 điểm
Sư phạm Vật lý: 23 điểm
- Trường Học viện Ngoại giao
Ngành Kinh tế quốc tế: 22.90 điểm
Ngành Luật Quốc tế: 25.25 điểm
Ngành Quan hệ Quốc tế: 23.10 điểm
Ngành Truyền thông Quốc tế: 23.40 điểm
- Trường Đại học Y Dược Thái Bình
Ngành Dược học: 26 điểm
- Trường Đại học Ngoại thương
Ngành Kinh tế Quốc tế, Luật quốc ế: 24.10 điểm
Ngành Quản trị Kinh doanh quốc tế: 24.10 điểm
Ngành Kế toán: 23.65 điểm
- Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Ngành Ngôn ngữ Anh: 30.75 điểm
Ngành Kinh tế: 22.75 điểm
Ngành Kinh tế phát triển: 22.30 điểm
Ngành Thống kê kinh tế: 21.65 điểm
Ngành Toán kinh tế: 21.45 điểm
Ngành Quan hệ công chúng: 24 điểm
>>> Tham khảo thêm điểm chuẩn Cao đẳng Xét nghiệm Y học khối A năm 2019.
Lưu ý: Điểm chuẩn ngành khối A được thống kê theo điểm chuẩn năm 2018.
Trên đây là thông tin các ngành khối A và điểm chuẩn trường khối A. Bài viết hi vọng đã đem đến chia sẻ hữu ích cho bạn đọc